Lịch âm tháng 3 năm 2002
Lịch âm tháng 3 năm 2002
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
25 14 | 26 15 | 27 16 | 28 17 | 1 18/1 | 2 19 | 3 20 |
4 21 | 5 22 | 6 23 | 7 24 | 8 25 | 9 26 | 10 27 |
11 28 | 12 29 | 13 30 | 14 1/2 | 15 2 | 16 3 | 17 4 |
18 5 | 19 6 | 20 7 | 21 8 | 22 9 | 23 10 | 24 11 |
25 12 | 26 13 | 27 14 | 28 15 | 29 16 | 30 17 | 31 18 |
Thông tin về lịch âm dương tháng 3 năm 2002
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Tháng âm lịch: Nhâm Dần (Con Hổ). Tuổi xung khắc: Canh Thân 1980, Bính Thân 1956, Bính Dần 1986
Tuổi Dần rất nhạy cảm, giàu cảm xúc, quyến rũ nhưng lại hung hăng, bướng bỉnh và hay nghi ngờ người khác. Người tuổi Dần tính tình dũng cảm, mạnh mẽ khó lường. Cực kỳ ghét phải tuân thủ mệnh lệnh và không hài lòng với quyền lực của người khác, họ chọn làm lãnh đạo hay là kẻ nổi loạn. Con giáp này rất nhạy cảm, giàu cảm xúc, quyến rũ nhưng hung hăng, bướng bỉnh và hay nghi ngờ người khác.
Tháng 3 âm lịch là tháng kết thúc của mùa xuân, mọi người trở lại với công việc và cuộc sống hằng ngày của mình. Loài hoa tượng trưng của tháng 3 là hoa Bách Hợp. Với những người sinh vào tháng 3 thường tính cách rất quyết liệt và khá quyết đoán.
Xem lịch 12 tháng trong năm 2002
|
Lịch ngày tốt xấu tháng 3 năm 2002
Ngày tốt tháng 3/2002
- Ngày 1/3/2002 (Thứ Sáu)
- Ngày 2/3/2002 (Thứ bảy)
- Ngày 4/3/2002 (Thứ Hai)
- Ngày 7/3/2002 (Thứ Năm)
- Ngày 9/3/2002 (Thứ bảy)
- Ngày 10/3/2002 (Chủ Nhật)
- Ngày 13/3/2002 (Thứ Tư)
- Ngày 15/3/2002 (Thứ Sáu)
- Ngày 16/3/2002 (Thứ bảy)
- Ngày 18/3/2002 (Thứ Hai)
- Ngày 21/3/2002 (Thứ Năm)
- Ngày 23/3/2002 (Thứ bảy)
- Ngày 24/3/2002 (Chủ Nhật)
- Ngày 27/3/2002 (Thứ Tư)
- Ngày 28/3/2002 (Thứ Năm)
- Ngày 30/3/2002 (Thứ bảy)
Ngày xấu tháng 3/2002
- Ngày 3/3/2002 (Chủ Nhật)
- Ngày 5/3/2002 (Thứ Ba)
- Ngày 6/3/2002 (Thứ Tư)
- Ngày 8/3/2002 (Thứ Sáu)
- Ngày 11/3/2002 (Thứ Hai)
- Ngày 12/3/2002 (Thứ Ba)
- Ngày 14/3/2002 (Thứ Năm)
- Ngày 17/3/2002 (Chủ Nhật)
- Ngày 19/3/2002 (Thứ Ba)
- Ngày 20/3/2002 (Thứ Tư)
- Ngày 22/3/2002 (Thứ Sáu)
- Ngày 25/3/2002 (Thứ Hai)
- Ngày 26/3/2002 (Thứ Ba)
- Ngày 29/3/2002 (Thứ Sáu)
- Ngày 31/3/2002 (Chủ Nhật)
Ngày lễ, Sự kiện tháng 3 năm 2002
Ngày lễ dương lịch tháng 3 năm 2002
Dương lịch | Tên ngày |
8/3/2002
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
20/3/2002
|
Ngày Quốc Tế hạnh phúc |
22/3/2002
|
Ngày Nước sạch Thế giới |
26/3/2002
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
27/3/2002
|
Ngày Thể Thao Việt Nam |
Ngày lễ âm lịch tháng 3 năm 2002
Âm lịch | Tên ngày |
2/2/2002
|
Lễ hội Chùa Trầm |
15/2/2002
|
Lễ hội Tây Thiên |
Sự kiện lịch sử năm 2002
Dương lịch | Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược |
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. |
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương |
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO |
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris |
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam |
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam |
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ |
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc |
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước |
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc |
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động |
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít |
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh |
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh |
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước |
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam |
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam |
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” |
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng |
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) |
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh |
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc |
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến |
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn |
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô |
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ |
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam |